Du học và định cư ở Úc sau khi tốt nghiệp là ước mơ của nhiều du học sinh. Định cư ở Úc các bạn du học sinh sẽ có một cuộc sống đáng mơ ước.
Úc có chính sách an sinh xã hội rất tốt, các chính sách như chăm sóc sức khỏe miễn phí, hỗ trợ học hành…Vậy đâu là những ngành học được ưu tiên định cư ở Úc?
Mã số | Tên ngành nghề(tiếng Anh) | Tên ngành nghề (tiếng Việt) |
1331 | Construction Managers | Quản lý xây dựng |
1332 | Engineering Managers | Quản lý kỹ thuật |
1335 | Production Managers | Quản lý sản xuất |
1341 | Child Care Centre Managers | Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ |
1342 | Health and Welfare Services Managers | Quản lý y tế và phúc lợi |
2211 | Accountants | Kế toán |
2212 | Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers | Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho |
2241 | Actuaries, Mathematicians and Statisticians | Chuyên viên thống kê và Nhà toán học |
2245 | Land Economists and Valuers | Nhà kinh tế và định giá đất đai |
2312 | Marine Transport Professionals | Chuyên viên vận chuyển hàng hải |
2321 | Architects and Landscape Architects | Kiến trúc sư và họa viên kiến trúc |
2322 | Cartographers and Surveyors | Chuyên viên vẽ bản đồ và giám định viên |
2331 | Chemical and Materials Engineers | Kỹ sư hóa và vật liệu |
2332 | Civil Engineering Professionals | Kỹ sư xây dựng dân dụng |
2333 | Electrical Engineers | Kỹ sư điện |
2334 | Electronics Engineers | Kỹ sư điện tử |
2335 | Industrial, Mechanical and Production Engineers | Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất |
2336 | Mining Engineers | Kỹ sư khai thác mỏ |
2339 | Other Engineering Professionals | Kỹ sư chuyên ngành |
2341 | Agricultural and Forestry Scientists | Nhà khoa học nông nghiệp và lâm nghiệp |
2346 | Medical Laboratory Scientists | Chuyên gia nghiên cứu y khoa |
2347 | Veterinarians | Bác sỹ thú y |
2349 | Other Natural and Physical Science Professionals | Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội |
2411 | Early Childhood (Pre-primary School) Teachers | Giáo viên mầm non |
2414 | Secondary School Teachers | Giáo viên trường THCS |
2415 | Special Education Teachers | Giáo viên giáo dục đặc biệt |
2512 | Medical Imaging Professionals | Chuyên gia y tế hình ảnh |
2514 | Optometrists and Orthoptists | Chuyên gia an toàn lao động và y tế môi trường |
2519 | Orthotist or Prosthetist | Kỹ thuật viên đo thị lực |
2521 | Chiropractors and Osteopaths | Chuyên viên thấp khớp và nắn xương |
2524 | Occupational Therapists | Chuyên gia liệu pháp |
2525 | Physiotherapists | Chuyên gia vật lý trị liệu |
2526 | Podiatrists | Bác sỹ chuyên khoa về chân |
2527 | Speech Professionals and Audiologists | Chuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ |
2531 | General Practitioners and Resident Medical officers | Bác sỹ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú |
2532 | Anaesthetists | Chuyên gia gây mê |
2533 | Internal Medicine Specialists | Bác sỹ chuyên khoa nội |
2534 | Psychiatrists | Bác sỹ tâm thần |
2535 | Surgeons | Bác sỹ phẫu thuật |
2539 | Other Medical Practitioners | Chuyên viên y tế khác |
2541 | Midwives | Nữ hộ sinh |
2544 | Registered Nurses | Y tá |
2611 | ICT Business and Systems Analysts | Phân tích hệ thống và kinh doanh ICT |
2613 | Software and Applications Programmers | Lập trình viên |
2631 | Computer Network Professionals | Kỹ sư mạng máy tính |
2633 | Telecommunications Engineering Professionals | Chuyên gia kỹ thuật viễn thông |
2711 | Barristers | Luật sư |
2713 | Solicitors | Cố vấn pháp luật |
2723 | Psychologists | Tâm lý học |
2725 | Social Workers | Nhân viên xã hội |
3122 | Civil Engineering Draftspersons and Technicians | Công nhân xây dựng dân dụng và Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng |
3123 | Electrical Engineering Draftspersons and Technicians | Công nhân kỹ thuật điện và kỹ thuật viên ngành điện |
3132 | Telecommunications Technical Specialists | Chuyên gia kỹ thuật viễn thông |
3211 | Automotive Electricians | Kỹ sư máy móc tự động |
3212 | Motor Mechanics | Công nhân sửa chữa xe máy |
3222 | Sheetmetal Trades Workers | Thợ cơ khí |
3223 | Structural Steel and Welding Trades Workers | Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép |
3232 | Metal Fitters and Machinists | Thợ sửa chữa và lắp ráp kim loại |
3233 | Precision Metal Trades Workers | Công nhân buôn bán kim loại |
3241 | Panel beaters | Thợ gò |
3311 | Bricklayers and Stonemasons | Thợ nề và Thợ xây đá |
3312 | Carpenters and Joiners | Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng |
3322 | Painting Trades Workers | Thợ sơn |
3331 | Glaziers | Thợ lắp kính/Thợ tráng men (đồ gốm) |
3332 | Plasterers | Thợ trát vữa |
3334 | Wall and Floor Tilers | Thợ lợp ngói và tường |
3341 | Plumbers | Thợ ống nước |
3411 | Electricians | Thợ điện |
3421 | Air conditioning and Refrigeration Mechanics | Thợ máy điều hòa và tủ lạnh |
3422 | Electrical Distribution Trades Workers | Công nhân phân phối điện tử |
3423 | Electronics Trades Workers | Công nhân thương mại điện tử |
3513 | Chefs | Đầu bếp |
3941 | Cabinetmakers | Thợ mộc |
3991 | Boat Builders and Shipwright | Thợ đóng thuyền và đóng tàu |
4112 | Dental Hygienists, Technicians and Therapists | Nhân viên vệ sinh nha khoa, kỹ thuật viên nha khoa và trị liệu nha khoa |
(Dữ liệu cập nhật theo Thống kê của Bộ di trú Úc)
Dựa vào những dữ liệu cập nhật theo thống kê của bộ di trú Úc các bạn có thể nghiên cứu và lựa chọn xem ngành nghề nào là phù hợp với mình nhất trước khi đi du học ở Úc nhé. Và với việc chọn đúng ngành nghề phù hợp đồng nghĩa với việc cơ hội định cư ở Úc của các bạn cũng tăng cao.